Cập Nhật Lãi Suất Ngân Hàng VPBank Tháng 8/2025 Mới Nhất

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank 2022

 

Trong tháng 8/2025, lãi suất tại VPBank được điều chỉnh giảm theo mức trần ngắn hạn do Ngân hàng Nhà nước quy định. Hãy cùng Chuyên Tài Chính theo dõi các mức lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất nhé!

1. Lãi suất gửi tiết kiệm tại VPBank năm 2025

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) là một trong những ngân hàng phát triển nhanh chóng trong ngành. Để biết thông tin chi tiết về biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại quầy của VPBank, với lãi lĩnh cuối kỳ:

Biển hiệu VPBank eXpress trên nền tường xanh, với logo và dòng chữ bên dưới.

Cập nhật lãi suất tiết kiệm mới nhất tại VPBank

Lãi suất tiền gửi tại quầy của VPBank:

Mức tiền < 1 tỷ 1 tỷ – < 3 tỷ 3 tỷ – < 10 tỷ 10 tỷ – < 50 tỷ ≥ 50 tỷ
Kỳ Hạn 1-3 tuần 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40
Kỳ Hạn 1T 3.60 3.60 3.60 3.70 3.80
Kỳ Hạn 2T 3.60 3.60 3.60 3.70 3.80
Kỳ Hạn 3T 3.60 3.60 3.60 3.70 3.80
Kỳ Hạn 4T 3.60 3.60 3.60 3.70 3.80
Kỳ Hạn 5T 3.60 3.60 3.60 3.70 3.80
Kỳ Hạn 6T 4.50 4.50 4.50 4.60 4.70
Kỳ Hạn 7T 4.50 4.50 4.50 4.60 4.70
Kỳ Hạn 8T 4.50 4.50 4.50 4.60 4.70
Kỳ Hạn 9T 4.50 4.50 4.50 4.60 4.70
Kỳ Hạn 10T 4.50 4.50 4.50 4.60 4.70
Kỳ Hạn 11T 4.50 4.50 4.50 4.60 4.70
Kỳ Hạn 12T 5.00 5.00 5.00 5.10 5.10
Kỳ Hạn 13T 5.00 5.00 5.00 5.10 5.10
Kỳ Hạn 15T 5.00 5.00 5.00 5.10 5.10
Kỳ Hạn 18T 5.00 5.00 5.00 5.10 5.10
Kỳ Hạn 24 Tháng 5.10 5.10 5.20 5.30 5.30
Kỳ Hạn 36 Tháng 5.10 5.10 5.20 5.30 5.30

Hình minh họa hai con hổ hoạt hình, một lớn một nhỏ, đứng cạnh đống vàng, nền xanh, logo VPBank phía trên.

Tìm hiểu thêm: Yếu tố ảnh hưởng sàn chứng khoán Việt Nam

Bảng lãi suất cập nhật mới nhất của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng

Lãi suất gửi tiền trực tuyến

Mức tiền Dưới 1 tỷ 1 tỷ – Dưới 3 tỷ 3 tỷ – Dưới 10 tỷ 10 tỷ – Dưới 50 tỷ Từ 50 tỷ trở lên
Kỳ Hạn 1-3 tuần 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40
Kỳ Hạn 1 Tháng 3.70 3.70 3.70 3.80 3.90
Kỳ Hạn 2 Tháng 3.80 3.80 3.80 3.90 4.00
Kỳ Hạn 3 Tháng 3.80 3.80 3.80 3.90 4.00
Kỳ Hạn 4 Tháng 3.80 3.80 3.80 3.90 4.00
Kỳ Hạn 5 Tháng 3.80 3.80 3.80 3.90 4.00
Kỳ Hạn 6 Tháng 4.70 4.70 4.70 4.80 4.90
Kỳ Hạn 7 Tháng 4.70 4.70 4.70 4.80 4.90
Kỳ Hạn 8 Tháng 4.70 4.70 4.70 4.80 4.90
Kỳ Hạn 9 Tháng 4.70 4.70 4.70 4.80 4.90
Kỳ Hạn 10 Tháng 4.70 4.70 4.70 4.80 4.90
Kỳ Hạn 11 Tháng 4.70 4.70 4.70 4.80 4.90
Kỳ Hạn 12 Tháng 5.20 5.20 5.20 5.30 5.30
Kỳ Hạn 13 Tháng 5.20 5.20 5.20 5.30 5.30
Kỳ Hạn 15 Tháng 5.20 5.20 5.20 5.30 5.30
Kỳ Hạn 18 Tháng 5.20 5.20 5.20 5.30 5.30
Kỳ Hạn 24 Tháng 5.30 5.30 5.40 5.50 5.50
Kỳ Hạn 36 Tháng 5.30 5.30 5.40 5.50 5.50

Lưu ý khi gửi tiết kiệm tại VPBank

Hai nhân viên đứng tại quầy dịch vụ khách hàng của ngân hàng VPBank với màn hình quảng cáo phía sau.

Nên phân bổ tiền gửi tiết kiệm theo nhiều kỳ hạn khác nhau

– Hãy chú ý đến thời hạn gửi tiết kiệm: Nếu bạn có một số tiền nhàn rỗi không cần dùng trong thời gian dài, hãy chọn gửi dài hạn. Ngược lại, khi tình hình tài chính không ổn định, bạn có thể gửi ngắn hạn hoặc chia nhỏ khoản tiền thành nhiều kỳ hạn khác nhau để tối ưu hóa lợi nhuận.

– Rút sổ tiết kiệm trước thời hạn chỉ được nhận lãi suất không kỳ hạn: Trong tình huống cần tiền gấp và phải rút trước hạn, bạn sẽ chỉ nhận lại lãi suất không kỳ hạn thay vì mức lãi đã được cam kết. Hiện nay, lãi suất không kỳ hạn chỉ là 0,2%/năm, nên hãy suy nghĩ kỹ để tránh mất đi lợi nhuận đáng kể.

– Đừng quên sức mạnh của lãi kép: Với những ai mới bắt đầu tiết kiệm, việc gửi số tiền nhỏ ban đầu có thể không mang lại nhiều lãi. Tuy nhiên, nếu duy trì gửi liên tục và đều đặn, số tiền tích lũy sẽ tăng lên nhanh chóng. Ví dụ, gửi kỳ hạn 3 tháng mà không rút ra khi đáo hạn, số lãi sẽ được nhập vào gốc và tự động gia hạn tiếp.

Xem thêm: Tra cứu Tỷ Giá Liên Ngân Hàng.

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại VPBank

Để biết số tiền lãi bạn có thể nhận khi gửi tiết kiệm tại VPBank, áp dụng công thức sau:

Tiền lãi = Số dư thực tế x Lãi suất (%/năm) x Số ngày duy trì số dư/365

Bạn có thể sử dụng công thức trên để tính toán tiền lãi khi gửi tiết kiệm tại VPBank.

Mặt tiền ngân hàng với logo và khẩu hiệu trên biển hiệu xanh, cây xanh phía trước.

VPBank cung cấp nhiều sản phẩm vay với lãi suất cạnh tranh

2. Lãi suất vay vốn ngân hàng VPBank

Hiện tại, ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng cung cấp một loạt sản phẩm vay phong phú như vay mua nhà, mua ô tô, ưu đãi cho giáo viên, thấu chi cho nhân viên VPBank, vay kinh doanh, và chăm sóc sức khỏe… Sự phong phú trong các gói vay này đáp ứng hiệu quả các nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Những lợi ích khi vay vốn tại VPBank

  • Đa dạng sản phẩm lựa chọn
  • Hạn mức vay cao, đáp ứng 100% nhu cầu, tối đa lên đến 15 tỷ đồng.
  • Lãi suất cạnh tranh so với các ngân hàng khác
  • Thủ tục đơn giản với nhiều phương thức trả nợ, kỳ hạn vay dài đến 25 năm.

Lãi suất vay ngân hàng VPBank

Dưới đây là bảng lãi suất vay vốn tại VPBank để bạn tham khảo:

Nhân viên ngân hàng ngồi tại quầy giao dịch trong văn phòng hiện đại, mặc đồng phục chuyên nghiệp và tươi cười.

Lãi suất vay tại VPBank rất hấp dẫn

Khám phá: Lãi Suất SHB Tháng 7/2025

Vì lãi suất cho vay thay đổi tùy theo số tiền và thời hạn vay, bạn nên liên hệ trực tiếp với phòng giao dịch để được thông tin chính xác nhất.Tham khảo thêm: [8/2025] cập nhật mới nhất về so sánh lãi suất vay ngân hàng

3. Phương thức tính lãi suất vay tại VPBank

Khi vay tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, lãi suất sẽ được tính theo hai cách: dựa trên dư nợ giảm dần hoặc chia đều gốc và lãi hàng tháng.

Công thức tính lãi vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng là:

Số tiền cần thanh toán hàng tháng = Số tiền vay / số tháng vay + Số tiền vay * lãi suất hàng tháng cố định

Người dùng cầm điện thoại hiển thị ứng dụng ngân hàng số trên nền laptop mở trang web liên quan.Tính toán lãi suất cho các khoản vay tại ngân hàng VPBank

Cách chia đều nợ gốc và lãi suất hàng tháng: Theo phương pháp này, khách hàng trả lãi theo mức lãi suất cố định qua suốt thời gian vay:

Số tiền phải trả hàng tháng = [Số tiền vay x lãi suất / tháng x (1 + lãi suất / tháng) ^ thời hạn] / [(1 + lãi suất / tháng) ^ thời hạn – 1]

Tiền lãi đầu kỳ = Số tiền vay x lãi suất theo tháng

Tiền gốc phải trả đầu kỳ = Số tiền hàng tháng – Tiền lãi đầu kỳ

Tiền lãi các kỳ tiếp theo = Dư nợ còn lại x lãi suất theo tháng

Tiền gốc phải trả các kỳ tiếp theo = Số tiền hàng tháng – Tiền lãi kỳ tiếp theo

Dưới đây là lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất, hy vọng bạn có thể cân nhắc để lựa chọn sản phẩm vay hoặc tiết kiệm thích hợp. Đừng quên theo dõi Chuyên Tài Chính để cập nhật thông tin tài chính mới nhất.

Sản phẩm vay Lãi suất vay (%/năm)
Vay mua nhà (nhà đất, căn hộ) 7,49%
Vay mua xe ô tô theo hình thức trả góp 7,49%
Vay để xây hoặc sửa chữa nhà 7,49%
Vay kinh doanh dạng trả góp 7,90%
Cho vay để đi du học 8,60%
Vay tiêu dùng: Thấu chi với sổ tiết kiệm trực tuyến 7,40%
Vay dựa trên khoản đã hoàn trả 7,40%
Vay bổ sung vốn lưu động cho hoạt động kinh doanh 7,90%
Vay tiêu dùng có tài sản thế chấp 7,40%
Vay thế chấp giấy tờ có giá từ VPBank 7,40%
Vay làm đẹp và chăm sóc sức khỏe Beauty Up (vay tín chấp) 20%
Vay tiêu dùng tín chấp cá nhân 18%
Vay tín chấp, vay tiêu dùng cho khách hàng nhận lương qua VPBank 18%
Vay tín chấp cho khách hàng hiện tại của VPBank 16%
Vay tín chấp cho giáo viên và cán bộ VPBank 17%
Vay tín chấp cho tiểu thương và hộ kinh doanh 20%
Vay tín chấp thêm 9% từ khoản thế chấp tại VPBank Linh hoạt %
Lên đầu trang