Nếu bạn dự định gửi tiết kiệm hoặc vay vốn tại ngân hàng OCB, hãy tham khảo chuyên mục tổng hợp lãi suất OCB mới nhất, được ChuyênTàiChính cập nhật vào tháng 7/2025.
1. Giới thiệu về ngân hàng OCB (Ngân hàng Phương Đông)
OCB có tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Phương Đông và thuộc nhóm ngân hàng tư nhân.
Tên tiếng Anh: Orient Commercial Joint Stock Bank
OCB được thành lập ngày 10/06/1996, và đến nay đã phủ sóng với hơn 200 đơn vị kinh doanh trên cả nước. Ngân hàng này được biết đến với tốc độ tăng trưởng ổn định trong nhiều năm. Năm 2018, OCB được Ngân hàng Nhà nước công nhận là 1 trong 3 ngân hàng đầu tiên hoàn thành các hạng mục quản trị rủi ro theo tiêu chuẩn Basel II.
OCB là tên giao dịch của Ngân hàng Phương Đông
Vào năm 2019, tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc tế Moody’s Investors Service đã nâng bậc xếp hạng đánh giá rủi ro đối tác (CRA) và rủi ro đối tác (CRR) của OCB lên mức Ba3, thuộc nhóm cao nhất tại Việt Nam.
OCB còn là một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam về hiệu quả hoạt động với sự tăng trưởng bền vững, tạo dựng niềm tin để ngân hàng Nhật Bản Aozora Bank quyết định đầu tư 15% vốn và trở thành đối tác chiến lược dài hạn.
Hiện tại, OCB là ngân hàng TMCP đứng đầu về tốc độ tăng lợi nhuận và xếp thứ ba về hiệu quả lợi nhuận trên vốn.
Tính đến nay, OCB đã gặt hái nhiều giải thưởng như: Top 4 trong số ngân hàng TMCP hoạt động hiệu quả năm 2020, năm 2019 nhận được giải thưởng Out Standing – Chairman OCB Trịnh Văn Tuấn và Corporate Excellent – Ngân hàng TMCP Phương Đông OCB, cùng giải “Thương hiệu tin & dùng” trong lĩnh vực dịch vụ bán lẻ, Moody’s thăng hạng đánh giá rủi ro đối tác (CRA) và xếp hạng rủi ro đối tác (CRR) lên mức Ba3.
Đầu năm 2021, OCB được niêm yết trên sàn HoSE (Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM).
Ý nghĩa logo đồng tiền của OCB:
Biểu tượng đồng tiền cổ/vòng tròn Lưỡng Nghi biểu hiện cho sự hài hòa, thịnh vượng, bên trong là hình vuông, biểu trưng cho tiêu chí “Luôn lấy khách hàng làm trọng tâm”. Màu vàng là biểu tượng của mặt trời phương Đông, màu của tiền tệ, phồn thịnh, còn màu xanh lá thể hiện niềm khao khát vươn xa.
Mặc dù ra đời chưa lâu, OCB vẫn chiếm được lòng tin của nhiều khách hàng. OCB luôn cam kết về chất lượng dịch vụ và phong cách làm việc tận tâm của đội ngũ nhân viên.
Ngân hàng OCB tạo dựng niềm tin với khách hàng
2. Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OCB
Khi có một khoản tiền nhàn rỗi và muốn tìm nơi gửi tiết kiệm an toàn, lợi nhuận hấp dẫn, hãy tham gia nào…Khảo sát mức lãi suất tiền gửi tại OCB. Trong tháng 7/2025, ngân hàng OCB đã nâng cao đáng kể mức lãi suất tiết kiệm, đặc biệt với kỳ hạn trung và dài.
Chi tiết lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại OCB tháng 7/2025:
Kỳ hạn | Tiền gửi có kỳ hạn | Tiết kiệm thông thường | Tiết kiệm Online |
Không kỳ hạn | 0 | 0 | 0 |
1 Tháng | 3.8 | 3.8 | 3.9 |
3 Tháng | 4 | 4 | 4.1 |
6 Tháng | 4.9 | 4.9 | 5 |
9 Tháng | 4.9 | 4.9 | 5 |
12 Tháng | 5 | 5 | 5.1 |
13 Tháng | 5 | 5 | 5.1 |
15 Tháng | 5 | 5 | 5.1 |
18 Tháng | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
21 Tháng | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
24 Tháng | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
36 Tháng | 5.6 | 5.6 | 5.6 |
Lãi suất tại ngân hàng OCB cực kỳ cạnh tranh
Cập nhật biểu lãi suất cho khách hàng doanh nghiệp mới nhất::
Kỳ hạn | Lãi hàng tháng | Lãi hàng 3 tháng | Lãi hàng 6 tháng | Lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0 | 0 | 0 | 0.1 |
1 tuần | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
2 tuần | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
3 tuần | 0 | 0 | 0 | 0.5 |
1 tháng | 0 | 0 | 0 | 3.6 |
2 tháng | 3.69 | 0 | 0 | 3.7 |
3 tháng | 3.78 | 0 | 0 | 3.8 |
4 tháng | 3.78 | 0 | 0 | 3.8 |
5 tháng | 4.17 | 0 | 0 | 4.2 |
6 tháng | 4.65 | 4.67 | 0 | 4.7 |
7 tháng | 4.64 | 0 | 0 | 4.7 |
8 tháng | 4.63 | 0 | 0 | 4.7 |
9 tháng | 4.62 | 4.64 | 0 | 4.7 |
10 tháng | 4.61 | 0 | 0 | 4.7 |
11 tháng | 4.61 | 0 | 0 | 4.7 |
12 tháng | 4.69 | 4.71 | 4.74 | 4.8 |
18 tháng | 4.83 | 4.85 | 4.87“`html | 5 |
21 tháng | 4.89 | 4.91 | 0 | 5.1 |
>24 tháng | 4.95 | 4.97 | 5 | 5.2 |
Cách tính lãi suất tiền gửi tại ngân hàng OCB tương tự như các ngân hàng khác, có thể dựa theo tháng gửi hoặc số ngày gửi thực tế, công thức áp dụng là:
Số tiền lãi = (Số tiền gửi x Lãi suất hàng năm x số tháng gửi) / 12 tháng
hoặc
Số tiền lãi = (Số tiền gửi x Lãi suất hàng năm x số ngày thực gửi) / 360 ngày
3. Lãi suất vay tại ngân hàng OCB
Các sản phẩm vay tín chấp và thế chấp của OCB được thiết kế để đáp ứng nhiều mục đích sử dụng vốn khác nhau của khách hàng. Mức lãi suất tham khảo cho các sản phẩm vay mua nhà, mua ô tô, vay kinh doanh, vay tín chấp là:
OCB cung cấp nhiều sản phẩm vay phù hợp với đa dạng mục đích
Khoản vay bất động sản
Sản phẩm vay | Lãi suất ưu đãi | Hạn mức | Thời gian vay |
---|---|---|---|
An cư | 6,99% | 100% vốn cần thiết | 360 tháng (30 năm) |
Ngôi nhà mơ ước | 7,99% | 100% vốn cần thiết | 360 tháng (30 năm) |
Tậu nhà sang | 8,49% | 90% phương án vay | 300 tháng (25 năm) |
Nhà cá nhân độc lập | 8,99% | 85% | 25 năm |
Khoản vay mua xe
Mục đích vay | Lãi suất | Hạn mức | Thời gian vay |
---|---|---|---|
Chi tiêu cá nhân | 8,30% | 80% kế hoạch vay | 12 tháng |
Mục đích kinh doanh | Theo yêu cầu từng giai đoạn | 75% kế hoạch vay | 72 tháng (6 năm) |
Vay có thế chấp (TSĐB)
Sản phẩm vay | Lãi suất | Hạn mức | Thời gian vay |
---|---|---|---|
Vay tiêu dùng có thế chấp TSĐB | — | 80% giá trị tài sản thế chấp | 120 tháng (10 năm) |
Vay thấu chi có thế chấp TSĐB | Theo quy định từng thời điểm | – 100% giá trị sổ tiết kiệm tại OCB- Tối đa 500 triệu khi thế chấp BĐS | 12 tháng |
Vay không thế chấp
Sản phẩm vay | Lãi suất | Hạn mức | Thời gian vay |
---|---|---|---|
Theo bảng lương (TK lương tại OCB) | Theo quy định từng thời điểm | – Vay trả góp: 500 triệu đồng- Khoản vay thấu chi: 100 triệu đồng | – Vay trả góp: 48 tháng- Thấu chi: 12 tháng |
Nhận lương qua tài khoản ngoài OCB | Theo quy định từng thời kỳ | 500 triệu đồng | 60 tháng (5 năm) |
Gói vay cho cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước | Theo quy định từng thời kỳ | 500 triệu đồng | 60 tháng (5 năm) |
Vay tiêu dùng tín chấp TOPUP
Mục đích vay | Lãi suất áp dụng | Hạn mức tối đa | Thời hạn vay |
---|---|---|---|
Vay sản xuất kinh doanh | Theo quy định từng thời kỳ | 5 tỷ đồng | 120 tháng |
Vay bổ sung vốn lưu động | Theo quy định từng thời kỳ | 5 tỷ đồng | 24 tháng |