Đến tháng 8/2025, MBBank duy trì lãi suất ở mức trung bình so với thị trường. Chuyên Tài Chính đã cập nhật lãi suất mới nhất từ ngân hàng TMCP Quân Đội.
1. Tổng quan về ngân hàng MBBank
Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) được coi là một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam, thành lập vào ngày 4 tháng 11 năm 1994 với số vốn ban đầu 20 tỉ đồng. Tính đến năm 2018, tổng tài sản của MBBank đã đạt 362.325 tỉ đồng.
MBBank là một trong những ngân hàng đáng tin cậy nhất Việt Nam
Hiện tại, ngân hàng Quân Đội đã phát triển thành một tập đoàn tài chính đa ngành, hoạt động không chỉ tại Việt Nam mà còn ở Lào và Campuchia, bao gồm nhiều công ty thành viên trong các lĩnh vực như chứng khoán, bảo hiểm, quản lý quỹ và tài chính tiêu dùng.
Với công nghệ thông tin tiên tiến cùng sản phẩm và dịch vụ đa dạng, MBBank được đánh giá là một tổ chức tài chính vững chắc, có uy tín và phát triển bền vững.
2. Lãi suất tiết kiệm MBBank (cá nhân)
Tháng 8/2025, MBBank đã điều chỉnh lãi suất tiền gửi VNĐ với mức áp dụng cho tất cả các kỳ hạn, tăng mạnh so với tháng trước.
Dưới đây là bảng lãi suất cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch của MBBank:
Ngân hàng Quân Đội (MB) điều chỉnh tăng lãi suất tiết kiệm trong tháng 8/2025
Kỳ hạn | Số tiền dưới 1 tỷ VND | Số tiền trên 1 tỷ VND | ||||
Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
|
KKH | 0.05% | – | – | 0.05% | – | – |
01 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
02 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
03 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
01 tháng | 3.20% | 3.19% | – | 3.30% | 3.29% | – |
02 tháng | 3.30% | 3.28% | – | 3.40% | 3.38% | – |
03 tháng | 3.60% | 3.56% | 3.58% | 3.70% | 3.66% | 3.68% |
04 tháng | 3.60% | 3.55% | 3.58% | 3.70% | 3.65% | 3.68% |
05 tháng | 3.60% | 3.54% | 3.57% | 3.70% | 3.64% | 3.67% |
06 tháng | 4.20% | 4.11% | 4.16% | 4.30% | 4.20% | 4.26% |
07 tháng | 4.20% | 4.09% | 4.15% | 4.30% | 4.19% | 4.25% |
08 tháng | 4.20% | 4.08% | 4.14% | 4.30% | 4.18% | 4.24% |
09 tháng | 4.20% | 4.07% | 4.14% | 4.30% | 4.16% | 4.23% |
10 tháng | 4.20% | 4.05% | 4.13% | 4.30% | 4.15% | 4.23% |
11 tháng | 4.20% | 4.04% | 4.12% | 4.30% | 4.13% | 4.22% |
12 tháng | 4.85% | 4.62% | 4.74% | 4.90% | 4.67% | 4.79% |
13 tháng | 4.65% | 4.42% | 4.54% | 4.80% | 4.56% | 4.68% |
15 tháng | 4.65% | 4.39% | 4.52% | 4.80% | 4.52% | 4.67% |
18 tháng | 4.65% | 4.34% | 4.50% | 4.80% | 4.47% | 4.64% |
24 tháng | 5.70% | 5.11% | 5.41% | 5.70% | 5.11% | 5.41% |
36 tháng | 5.70% | 4.86% | 5.27% | 5.70% | 4.86% | 5.27% |
48 tháng | 5.70% | 4.64% | 5.14% | 5.70% | 4.64% | 5.14% |
60 tháng | 5.70% | 4.43% | 5.02% | 5.70% | 4.43% | 5.02% |
3. Lãi suất tiết kiệm MBBank (doanh nghiệp)
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Quân Đội dành cho doanh nghiệp:
Lãi suất tiết kiệm hấp dẫn từ MBBank
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
Lãi trả sau (% năm) USD |
Lãi trả trước (% năm) USD (*) |
Lãi trả sau (% năm) EUR |
Lãi trả trước (% năm) EUR (*) |
KKH | 0.10% | – | 0.00% | – | 0.00% | – |
01 tuần | 0.50% | – | – | – | – | – |
02 tuần | 0.50% | – | – | – | – | – |
03 tuần | 0.50% | – | – | – | – | – |
01 tháng | 3.00% | 2.99% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
02 tháng | 3.10% | 3.08% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
03 tháng | 3.40% | 3.37% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
04 tháng | 3.40% | 3.36% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
05 tháng | 3.40% | 3.35% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
06 tháng | 4.00% | 3.92% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
07 tháng | 4.00% | 3.90% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
08 tháng | 4.00% | 3.89% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
09 tháng | 4.00% | 3.88% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
10 tháng | 4.00% | 3.87% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
11 tháng | 4.00% | 3.85% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
12 tháng | 4.60% | 4.39% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
13 tháng | 4.60% | 4.38% | – | – | – | – |
18 tháng | 4.70% | 4.39% | – | – | – | – |
24 tháng | 5.40% | 4.87% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
36 tháng | 5.50% | 4.72% | 0.00% | 0.00% | – | – |
48 tháng | 5.50% | 4.50% | 0.00% | 0.00% | – | – |
60 tháng | 5.50% | 4.31% | 0.00% | 0.00% | – | – |
4. Các gói tiền gửi tiết kiệm tại MBBank
Nếu bạn có một khoản tiền chưa sử dụng và muốn gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Quân Đội, dưới đây là những sản phẩm tiền gửi hấp dẫn bạn có thể cân nhắc:
Nhiều sản phẩm tiết kiệm đa dạng tại MBBank
- Tiền gửi Bình An Phú Quý: Phù hợp với khách hàng muốn tham gia bảo hiểm nhân thọ MBAL, thích hợp khi đóng phí một lần để duy trì hiệu lực hợp đồng. Tiện ích chuyển tiền tự động giúp bạn không cần nhớ lịch đóng phí tiếp theo.
- Tiết kiệm Khách hàng Cá nhân: Sản phẩm tiền gửi linh hoạt với kỳ hạn từ 1 đến 3 tuần hoặc lên đến 60 tháng. Phương thức đáo hạn linh hoạt và tự động gia hạn khi hết kỳ hạn.
- Tiết kiệm Trung dài hạn linh hoạt: Dành cho những ai có tiền nhàn rỗi và muốn gửi với kỳ hạn từ 12 đến 24 tháng, nhận lãi vào cuối kỳ.
- Tiết kiệm Đặc Quyền: Áp dụng cho VNĐ, USD và EUR với lãi suất hấp dẫn. Kỳ hạn từ 1 – 12 tháng và các kỳ hạn dài hơn như 24, 36, 48, 60 tháng. Số tiền gửi tối thiểu là 1 tỉ VNĐ hoặc tương đương ngoại tệ.
- Tiền gửi số (tiết kiệm online): Khách hàng có thể dễ dàng mở sổ tiết kiệm và gửi tiền trực tuyến, hoàn toàn chủ động trong giao dịch.
- Tiết kiệm Tích lũy thông minh: Đây là tính năng tích lũy tiền linh hoạt, cho phép bạn gửi tiền bất kỳ lúc nào, không giới hạn số lần và số tiền gửi thêm.
- Tiết kiệm cho con: Gói sản phẩm này có kỳ hạn tối đa 15 năm, không giới hạn về số lần, ngày gửi và số tiền gửi. Lãi suất thay đổi linh hoạt theo thời gian gửi.
- Tiết kiệm không kỳ hạn: Với sản phẩm này, khách hàng có thể rút tiền bất cứ lúc nào mà không cần phải đăng ký kỳ hạn trước.
Thêm vào đó, bạn có thể tận dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến eMB Advance tại MBBank để gửi tiết kiệm qua mạng mà không cần phải đến quầy giao dịch. Lãi suất trực tuyến thường hấp dẫn hơn so với cách gửi truyền thống.
5. Lãi suất vay tại ngân hàng MBBank
Nếu bạn đang dự định vay vốn từ ngân hàng Quân Đội cho hoạt động kinh doanh hoặc nhu cầu cá nhân, hãy tham khảo bảng lãi suất dưới đây:
Bảng lãi suất vay vốn tại ngân hàng MB
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) |
---|---|
Vay mua, xây dựng, sửa chữa nhà, đất MBBank | 6,84% |
Vay mua, xây dựng, sửa chữa căn hộ, nhà, đất dự án MBBank | 6,84% |
Vay mua căn hộ, nhà, đất dự án cho lực lượng vũ trang tại MBBank | 7,9% |
Vay mua ô tô tại MBBank | 6,6% |
Vay tiêu dùng với tài sản thế chấp tại MBBank | 7,9% |
Vay cho cá nhân sản xuất kinh doanh tại MBBank | 5,9% |
Vay bổ sung vốn lưu động trả góp tại MBBank | 7,9% |
Cho vay hộ trồng lúa tại MBBank | – |
Nhìn vào bảng, chúng ta dễ dàng thấy rằng, lãi suất vay thế chấp tại MBBank khá ưu đãi, nằm trong khoảng 5,9% – 7,9%/năm.
Khách hàng vay để mua nhà đất, dự án, ô tô hoặc kinh doanh sẽ được hưởng mức lãi suất hấp dẫn này trong thời gian ưu đãi từ 6 tháng đến 2 năm.
Sau khi kết thúc ưu đãi, lãi suất sẽ thả nổi theo thị trường, tính dựa trên lãi suất tiền gửi 13 tháng cộng biên độ, thường dao động 9-12%/năm.
Kỳ hạn trả nợ linh hoạt, kéo dài 7 – 20 năm, giúp khách hàng giảm áp lực tài chính khi trả nợ. Tuy nhiên, nếu thanh toán trước hạn sẽ chịu phí phạt như sau:
Năm | Phí phạt |
---|---|
Năm 1 | 2% |
Năm 2 | 2% |
Năm 3 | 1,5% |
Năm 4 | 1% |
Năm 5 | 1% |
Để biết chi tiết về lãi suất cho vay cũng như quy trình vay thế chấp và tín chấp tại ngân hàng Quân Đội, bạn nên đến trực tiếp văn phòng giao dịch để nhận tư vấn từ nhân viên tín dụng.
Hiện nay, MBBank triển khai dịch vụ vay online qua ứng dụng di động cho khách hàng đã có tài khoản tại ngân hàng. Chỉ cần tải ứng dụng vay online của MBBank về điện thoại hoặc truy cập trang web của ngân hàng rồi thực hiện theo hướng dẫn.
Đừng quên theo dõi Chuyên Tài Chính hàng ngày để cập nhật những kiến thức tài chính hữu ích nhất.
Để có cái nhìn sâu sắc hơn và tìm thấy lựa chọn bảo hiểm phù hợp, hãy khám phá chuyên mục Bảo Hiểm trên trang của chúng tôi.