Lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng Kiên Long luôn duy trì ở mức khá hấp dẫn. Hãy cùng Chuyên TàiChính khám phá bảng lãi suất của Kiên Long Bank trong tháng 8/2025 cho các sản phẩm tiền gửi và vay mới nhất nhé.
1. Tổng quan về ngân hàng Kiên Long
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long, thường gọi là KienlongBank, được thành lập vào ngày 27/10/1995. Ngân hàng sở hữu một công ty con là công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản – ngân hàng TMCP Kiên Long.
Trụ sở chính đặt tại: Số 40-44 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, Kiên Giang.
Đến cuối năm 2021, ngân hàng Kiên Long có vốn điều lệ hơn 4.200 tỷ đồng, hoạt động với 1 hội sở, 134 chi nhánh và phòng giao dịch cùng 169 máy ATM trải rộng các tỉnh, thành phố và vùng kinh tế trọng điểm.
Ngân hàng Kiên Long tập trung vào huy động vốn ngắn, trung, và dài hạn thông qua tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán và chứng chỉ tiền gửi. Họ cung cấp tín dụng qua chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán, cùng với các dịch vụ thanh toán, kinh doanh ngoại hối, và nhiều dịch vụ ngân hàng khác.
Thông tin về ngày thành lập và hoạt động của ngân hàng Kiên Long
Với chiến lược phát triển không ngừng, KienlongBank mở rộng mạng lưới giao dịch, đồng thời thúc đẩy dịch vụ ngân hàng điện tử.
Ngân hàng Kiên Long đã được trao tặng Huân chương Lao động hạng cao quý nhờ những thành tích ấn tượng trong quá trình hoạt động.
Bố đã nhận được nhiều bằng khen từ Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế, UBND tỉnh, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước…
Vào tháng 1/2021, KienlongBank đã được vinh danh trong bảng xếp hạng VNR500, FAST500 và PROFIT500, đại diện cho Top 500 doanh nghiệp lớn nhất, tăng trưởng nhanh nhất và có lợi nhuận tốt nhất.
2. Lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng Kiên Long tháng 8/2025
Ngân hàng Kiên Long liên tục đứng đầu thị trường với lãi suất tiết kiệm cao nhất qua nhiều tháng. Đến tháng 8/2025, mặc dù các ngân hàng đều giảm lãi suất cho tiền gửi ngắn hạn, Kiên Long vẫn duy trì vị trí trong Top đầu với lãi suất hấp dẫn 5,6% cho các khoản tiết kiệm trực tuyến từ 6 tháng trở lên. Chi tiết mức lãi suất như sau:
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại KienlongBank tháng 8/2025:
Tiền gửi không kỳ hạn |
Lãi suất(%/năm) |
Tiền gửi tiết kiệm |
0.5 |
Tiền gửi thanh toán |
0.5 |
Cập nhật lãi suất mới nhất từ KienlongBank
Biểu lãi suất tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn tháng 8/2025 dành cho khách hàng cá nhân:
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi định kỳ (%/năm) | Lãi đầu kỳ (%/năm) | |||
12 tháng | 6 tháng | 3 tháng | 1 tháng | |||
1 TUẦN | 0.50 | – | – | – | – | – |
2 TUẦN | 0.50 | – | – | – | – | – |
3 TUẦN | 0.50 | – | – | – | – | – |
1 THÁNG | 3.30 | – | – | – | – | 3.29 |
2 THÁNG | 3.30 | – | – | – | 3.30 | 3.28 |
3 THÁNG | 3.30 | – | – | – | 3.29 | 3.27 |
4 THÁNG | 3.30 | – | – | – | 3.29 | 3.26 |
5 THÁNG | 3.50 | – | – | – | 3.48 | 3.45 |
6 THÁNG | 5.00 | – | – | 4.97 | 4.95 | 4.88 |
7 THÁNG | 5.00 | – | – | – | 4.94 | 4.86 |
8 THÁNG | 5.00 | – | – | – | 4.93 | 4.84 |
9 THÁNG | 5.00 | – | – | 4.94 | 4.92 | 4.82 |
10 THÁNG | 5.10 | – | – | – | 5.01 | 4.89 |
11 THÁNG | 5.10 | – | – | – | 4.99 | 4.87 |
12 THÁNG | 5.30 | – | 5.23 | 5.20 | 5.18 | 5.03 |
13 THÁNG | 5.15 | – | – | – | 5.02 | 4.88 |
15 THÁNG | 5.15 | – | – | 5.02 | 5.00 | 4.84 |
17 THÁNG | 5.25 | – | – | – | 5.07 | 4.89 |
18 THÁNG | 5.25 | – | 5.12 | 5.09 | 5.06 | 4.87 |
24 THÁNG | 5.25 | 5.12 | 5.06 | 5.02 | 5.00 | 4.75 |
36 THÁNG | 5.25 | 5.00 | 4.94 | 4.91 | 4.89 | 4.54 |
60 THÁNG | 5.25 | 4.77 | 4.72 | 4.69 | 4.67 | 4.16 |
Biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại KienLongBank tháng 8/2025:
Kỳ hạn | Khách hàng cá nhân (%/năm) | Khách hàng doanh nghiệp (%/năm) |
---|---|---|
1 tuần | 0.50 | 0.50 |
2 tuần | 0.50 | 0.50 |
3 tuần | 0.50 | 0.50 |
1 tháng | 3.70 | 3.50 |
2 tháng | 3.70 | 3.50 |
3 tháng | 3.70 | 3.50 |
4 tháng | 3.70 | 3.50 |
5 tháng | 3.90 | 3.70 |
6 tháng | 5.10 | 5.00 |
7 tháng | 5.20 | 5.10 |
8 tháng | 5.20 | 5.10 |
9 tháng | 5.20 | 5.00 |
10 tháng | 5.30 | 5.00 |
11 tháng | 5.30 | 5.00 |
12 tháng | 5.50 | 5.20 |
13 tháng | 5.35 | 5.05 |
15 tháng | 5.35 | 5.05 |
17 tháng | 5.45 | 5.15 |
18 tháng | 5.45 | 5.15 |
24 tháng | 5.45 | 5.15 |
36 tháng | 5.45 | 5.15 |
60 tháng | 5.35 | 5.05 |
Biểu lãi suất gửi tiền mới nhất cho khách hàng doanh nghiệp:
Có thể thấy sự khác biệt đáng kể giữa lãi suất gửi tại quầy và gửi tiết kiệm online. Để tối ưu hóa lợi nhuận, khách hàng nên chọn gửi trực tuyến với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên để nhận được lãi suất hấp dẫn nhất.
Kỳ hạn gửi | Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãnh lãi định kỳ (%/năm) | Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) | |||
12 tháng | 6 tháng | 3 tháng | 1 tháng | |||
1 TUẦN | 0.50 | – | – | – | – | – |
2 TUẦN | 0.50 | – | – | – | – | – |
3 TUẦN | 0.50 | – | – | – | – | – |
1 THÁNG | 3.10 | – | – | – | – | 3.09 |
2 THÁNG | 3.10 | – | – | – | 3.10 | 3.08 |
3 THÁNG | 3.10 | – | – | – | 3.09 | 3.08 |
4 THÁNG | 3.10 | – | – | – | 3.09 | 3.07 |
5 THÁNG | 3.30 | – | – | – | 3.28 | 3.26 |
6 THÁNG | 4.90 | – | – | 4.87 | 4.85 | 4.78 |
7 THÁNG | 4.90 | – | – | – | 4.84 | 4.76 |
8 THÁNG | 4.90 | – | – | – | 4.83 | 4.74 |
9 THÁNG | 4.80 | – | – | 4.74 | 4.72 | 4.63 |
10 THÁNG | 4.80 | – | – | – | 4.72 | 4.62 |
11 THÁNG | 4.80 | – | – | – | 4.71 | 4.60 |
12 THÁNG | 5.00 | – | 4.94 | 4.91 | 4.89 | 4.76 |
13 THÁNG | 4.85 | – | – | – | 4.74 | 4.61 |
15 THÁNG | 4.85 | – | – | 4.74 | 4.72 | 4.57 |
17 THÁNG | 4.95 | – | – | – | 4.79 | 4.63 |
18 THÁNG | 4.95 | – | 4.83 | 4.80 | 4.78 | 4.61 |
24 THÁNG | 4.95 | 4.83 | 4.78 | 4.75 | 4.73 | 4.50 |
36 THÁNG | 4.95 | 4.72 | 4.67 | 4.64 | 4.62 | 4.31 |
60 THÁNG | 4.95 | 4.52 | 4.47 | 4.45 | 4.43 | 3.97 |
Lãi suất tiền gửi online luôn duy trì ở mức hấp dẫn nhất
3. Thông tin lãi suất vay ngân hàng Kiên Long mới nhất
Ngân hàng Kiên Long cung cấp nhiều sản phẩm cho vay linh hoạt. Nếu bạn có nhu cầu vay vốn kinh doanh, mua hoặc sửa nhà, mua ô tô, hãy tham khảo bảng lãi suất cho vay dưới đây:
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Hạn mức cho vay | Thời hạn vay |
---|---|---|---|
Vay mua ô tô | 8,50% | 100% giá trị xe | 10 năm |
Vay mua nhà | 9,00% | 100% giá trị nhà | 20 năm |
Vay phát triển nông thôn, nông nghiệp | 8,00% | Điều kiện linh hoạt | Thời hạn linh hoạt |
Vay kinh doanh bất động sản | 8,50% | 70% giá trị | 10 năm |
Vay cầm cố giấy tờ có giá (GTCG) | 8,50% | 100% trị giá GTCG | 1 năm |
Cho vay theo hình thức trả góp hàng ngày | 8,50% | 100 triệu đồng | 9 tháng |
Vay để xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa | 8,50% | 90% tổng chi phí | 10 năm |
Thấu chi bảo đảm bằng giấy tờ có giá trị (GTCG) | 8,50% | 90% giá trị danh nghĩa GTCG | 1 năm |
Cho vay xuất khẩu lao động | 8,50% | 150 triệu đồng | 3 năm |
Tham khảo lãi suất vay tại Kiên Long Bank
Mức lãi suất khoản vay có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như số tiền vay, thời gian vay… Để có thông tin chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với chi nhánh ngân hàng Kiên Long.
Qua thông tin Chuyên Tài Chính cung cấp, bạn đã hiểu rõ về lãi suất tiết kiệm và vay của ngân hàng Kiên Long. Điều này giúp bạn đưa ra quyết định tài chính sáng suốt như việc có nên gửi tiết kiệm tại Kienlongbank không, lựa chọn kỳ hạn gửi và cách thức vay vốn tại ngân hàng này.
Đừng bỏ lỡ những thông tin thiết yếu trong Bảo Hiểm để hỗ trợ bạn đưa ra quyết định khôn ngoan. Hãy khám phá ngay!