Cập nhật lãi suất ngân hàng VIB mới nhất tháng 9/2025. So sánh lãi suất gửi tiết kiệm và vay vốn của VIB với các ngân hàng khác trên thị trường với chuyentaichinh ngay.
1. Giới thiệu về ngân hàng VIB
Ngân hàng VIB, tên đầy đủ là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam, thường được gọi là Ngân hàng Quốc Tế, nằm trong số những ngân hàng thương mại hàng đầu tại Việt Nam.
Ra đời năm 1996 với vốn điều lệ khởi điểm 50 tỷ đồng, sau 26 năm hoạt động, vốn điều lệ đã vượt 21.076 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu đạt 28.250 tỷ đồng và tổng tài sản hơn 348.000 tỷ đồng.
Từ khi chỉ có 23 cán bộ nhân viên, đến nay, Ngân hàng Quốc Tế đã phát triển với hơn 11.000 nhân viên tại 174 chi nhánh và phòng giao dịch trên 27 tỉnh thành khắp cả nước.
Tên đầy đủ của VIB là Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam
VIB là ngân hàng thuộc loại hình nào? Theo thông tin chính xác, VIB là ngân hàng thương mại cổ phần, tức là thuộc sở hữu tư nhân.
Ngân hàng VIB có đáng tin cậy không? VIB là một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam, luôn tập trung đổi mới hoạt động kinh doanh và chú trọng nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng.
Năm 2022, VIB đã vượt qua hơn 40 ngân hàng phát hành thẻ Mastercard tại Việt Nam, trở thành đơn vị duy nhất nhận liền 9 giải thưởng, con số kỷ lục trong lịch sử Mastercard dành cho một đối tác. VIB được công nhận là ngân hàng tiên phong trong đổi mới, phát triển thẻ tín dụng và chi tiêu.
2. Lãi suất tiết kiệm ngân hàng VIB
Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm mới nhất của VIB cho cá nhân, được cập nhật tháng 9/2025:
VIB là ngân hàng được tin cậy với dịch vụ chất lượng cao
Kỳ hạn | 10 triệu – < 300 triệu | 300 triệu – < 3 tỷ | Từ 3 tỷ |
< 1 tháng | 0.25% | 0.25% | 0.25% |
1 tháng | 3.50% | 3.60% | 3.60% |
2 tháng | 3.60% | 3.70% | 3.70% |
3 tháng | 3.70% | 3.80% | 3.80% |
4 tháng | 3.70% | 3.80% | 3.80% |
5 tháng | 3.70% | 3.80% | 3.80% |
6 tháng | 4.60% | 4.70% | 4.70% |
7 tháng | 4.60% | 4.70% | 4.70% |
8 tháng | 4.60% | 4.70% | 4.70% |
9 tháng | 4.60% | 4.70% | 4.70% |
10 tháng | 4.60% | 4.70% | 4.70% |
11 tháng | 4.60% | 4.70% | 4.70% |
12, 13 tháng | 4.90% | 5.00% | 5.00% |
15 tháng | 4.90% | 5.00% | 5.00% |
18 tháng | 5.00% | 5.10% | 5.10% |
24 tháng | 5.10% | 5.20% | 5.20% |
36 tháng | 5.10% | 5.20% | 5.20% |
Biểu lãi suất tiền gửi VIB mới nhất dành cho doanh nghiệp, cập nhật tháng 9/2025:
Lãi suất theo kỳ hạn & số tiền gửi
Kỳ hạn nổi bật | 10 triệu – < 300 triệu | 300 triệu – < 3 tỷ | Từ 3 tỷ |
---|---|---|---|
1 tháng | 3.50% | 3.60% | 3.60% |
6 tháng | 4.60% | 4.70% | 4.70% |
Kỳ hạn khác | – | – | – |
< 1 tháng | 0.25% | 0.25% | 0.25% |
31 – 59 ngày | 3.50% | 3.60% | 3.60% |
2 tháng | 3.50% | 3.60% | 3.60% |
Sản phẩm vay vốn & lãi suất
Sản phẩm vay | Lãi suất (%) | Tỷ lệ cho vay | Thời hạn (năm) |
---|---|---|---|
Vay mua xe ô tô | 8.50% | Tối đa 80% giá trị | 7 |
Khoản vay cá nhân phục vụ kinh doanh | 7.8 – 8.0% | Có thể đáp ứng 80% nhu cầu | 2 |
Vay dành cho doanh nghiệp kinh doanh | 8.0 – 8.2% | Đáp ứng 80% nhu cầu | 2 |
Vay mua ô tô mới | 8.6 – 8.8% | 80% giá trị chiếc xe | 8 |
Vay xây dựng và sửa chữa nhà | 8.7 – 9.1% | 80% chi phí | 15 |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo | 8.8% | 100% chi phí | 8 |
Vay chi phí du học | 8.8% | 100% chi phí | 10 |
Vay thế chấp bằng giấy tờ có giá trị | 8.8% | 100% giá trị giấy tờ | 2 |
Vay mua xe ô tô đã qua sử dụng | 8.2 – 9.9% | 80% giá trị xe | 8 |
Bảng chi tiết lãi suất cho vay thế chấp tại ngân hàng VIB đối với từng sản phẩm cụ thể như sau:
Cho vay mua bất động sản:
Gói vay | Trên 4,5 tỷ | 1,5 – 4,5 tỷ | Dưới 1,5 tỷ |
---|---|---|---|
Lãi suất ưu đãi 6 tháng | 8,30% | 8,50% | 8,70% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng | 9,60% | 9,80% | 9,00% |
Biên độ lãi suất sau ưu đãi | 3,70% | 3,90% | — |
Cho vay mua ô tô cũ:
Gói vay | Trên 1,5 tỷ | 0,75 – 1,5 tỷ | Dưới 0,75 tỷ |
---|---|---|---|
Lãi suất ưu đãi trong 6 tháng | 8,20% | 8,40% | 8,60% |
Lãi suất ưu đãi trong 12 tháng | 9,50% | 9,70% | 9,90% |
Biên độ lãi suất sau ưu đãi | 3,90% | 3,30% | 3,50% |
Cho vay xây dựng và sửa chữa nhà cửa
Vay để xây mới hoặc sửa chữa nhà cửa |
Hơn 4,5 tỷ |
1,5 – 4,5 tỷ |
Dưới 1,5 tỷ |
Lãi suất ưu đãi trong 6 tháng |
8,70% |
8,90% |
9,9% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng |
10,20% |
10,40% |
10,60% |
Biên độ LS sau ưu đãi |
3,9% |
3,30% |
3,50% |
Đây là lãi suất ưu đãi. Khi hết thời gian ưu đãi, ngân hàng sẽ điều chỉnh lãi suất theo thị trường. Khi đó, mức lãi vay sẽ có biên độ dao động từ 3% đến 4% so với lãi suất tiết kiệm. Phí phạt khi trả nợ trước hạn sẽ nằm trong khoảng 1% đến 3%.
Kết thúc thời gian lãi suất ưu đãi được thả nổi theo thị trường
3.2. Hướng dẫn tính lãi suất vay tại ngân hàng VIB
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng VIB hiện được đánh giá là khá cạnh tranh, chỉ từ 7,8% mỗi năm. Điều kiện và quy trình vay tại Ngân hàng Quốc Tế cũng rất đơn giản.
Bạn có thể tự tính số tiền hàng tháng cần trả khi vay vốn tại VIB bằng công thức sau:
Tiền lãi hàng tháng = Số tiền vay x (Lãi suất/12 tháng).
Số tiền gốc cần trả hàng tháng = Số tiền vay/số tháng vay.
Tổng tiền trả định kỳ = Tiền lãi + Tiền gốc hàng tháng.
3.3. Điều kiện vay vốn tại ngân hàng VIB
Khách hàng cần liên hệ VIB để biết thêm chi tiết về lãi suất cụ thể
Yêu cầu khách hàng là công dân Việt Nam, có đủ hành vi pháp luật, trong độ tuổi 20 – 65, có hộ khẩu hoặc tạm trú dài hạn. Cần có tài sản đảm bảo, thu nhập ổn định và khả năng chứng minh năng lực trả nợ, sử dụng vốn vay hợp lý.
Khách hàng phải có lịch sử tín dụng tốt, không có tiền sử nợ xấu tại bất kỳ ngân hàng hay tổ chức tín dụng nào.
Hồ sơ vay thế chấp bao gồm:
- Đơn xin vay vốn kèm phương án trả nợ theo mẫu của VIB.
- Hộ khẩu, giấy chứng nhận tạm trú hoặc KT3
- Căn cước công dân, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
- Giấy tờ xác nhận thu nhập (Hợp đồng lao động, Bảng sao kê 3 tháng lương gần đây nhất)
- Giấy chứng nhận tài sản bảo đảm (sổ đỏ, sổ hồng)
- Minh chứng mục đích sử dụng vốn.
Hy vọng thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ về lãi suất tiết kiệm và lãi suất cho vay mới nhất của ngân hàng VIB. Đừng quên theo dõi Chuyên Tài Chính mỗi ngày để nắm bắt thêm những kiến thức tài chính bổ ích.